1 |
nhét Đặt vào trong và ấn cho chặt. | : '''''Nhét''' quần áo vào tay nải.'' | Lèn vào. | : '''''Nhét''' ba chục người vào ô-tô.'' | Ăn (thtục) dùng với ý khinh bỉ. | : ''Kêu đói mãi, sao không '''nhét''' [..]
|
2 |
nhétđg. 1. Đặt vào trong và ấn cho chặt: Nhét quần áo vào tay nải. 2. Lèn vào: Nhét ba chục người vào ô-tô. 3. ăn (thtục) dùng với ý khinh bỉ: Kêu đói mãi, sao không nhét đi?. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
3 |
nhétđg. 1. Đặt vào trong và ấn cho chặt: Nhét quần áo vào tay nải. 2. Lèn vào: Nhét ba chục người vào ô-tô. 3. ăn (thtục) dùng với ý khinh bỉ: Kêu đói mãi, sao không nhét đi?
|
4 |
nhétcố lèn mạnh cho vào một nơi nào đó, bất kể thế nào nhét vội tiền vào túi nhét giẻ vào mồm Đồng nghĩa: ấn, nhồi, ních, tống [..]
|
<< nhép | nhìn nhận >> |