Ý nghĩa của từ ngón là gì:
ngón nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngón. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngón mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón


Loài cây có chất độc, vị rất đắng. | Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X. | : '''''Ngón''' chân, '''ngón''' tay.'' | Mánh khóe riêng. | : '''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón


d. Loài cây có chất độc, vị rất đắng.d. 1. Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X. Ngón chân, ngón tay. 2. Mánh khóe riêng: Ngón chơi; Ngón bịp bợm. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón


d. Loài cây có chất độc, vị rất đắng. d. 1. Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X. Ngón chân, ngón tay. 2. Mánh khóe riêng: Ngón chơi; Ngón bịp bợm. 3. Cách làm khéo léo một việc, thường là việc nhỏ: Ngón đàn; Ngón võ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón


phần cử động được ở đầu bàn tay, bàn chân người và một số động vật ngón chân năm ngón tay có ngón dài ngón ngắn (tng) (Khẩu n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón


một bộ phận của chi, điển hình ở động vật bốn chi có năm N. MỗI N gồm một số xương nhỏ (đốt N). Các nhóm động vật khác nhau có sự tiêu giảm hay biến đổI so với trường hợp điển hình. Ở một số loài, có thêm móng hoặc guốc ở đầu N (xt. Chi năm ngón; Ngón chân cái; Ngón tay cái). [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón


Ngón là bộ phận xa nhất của chi, như ngón tay và ngón chân, hiện diện ở nhiều loài động vật có xương sống. Ở một số ngôn ngữ như tiếng Anh và tiếng Pháp có tên gọi riêng cho ngón tay và ngón chân (tiế [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngóc đầu ngóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa