Ý nghĩa của từ ngóc đầu là gì:
ngóc đầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngóc đầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngóc đầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngóc đầu


Ngẩng cao đầu lên. | Trở nên khá giả. | : ''Có cải cách ruộng đất, nông dân mới '''ngóc đầu''' lên được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngóc đầu


đg. 1. Ngẩng cao đầu lên. 2. Trở nên khá giả: Có cải cách ruộng đất, nông dân mới ngóc đầu lên được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngóc đầu". Những từ có chứa "ngóc đầu" in its definition in Vi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngóc đầu


đg. 1. Ngẩng cao đầu lên. 2. Trở nên khá giả: Có cải cách ruộng đất, nông dân mới ngóc đầu lên được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngóc đầu


thoát khỏi sự chà đạp của người khác
bui thi thu hoai - 00:00:00 UTC 22 tháng 8, 2015





<< ngóc ngón >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa