1 |
ngóc đầu Ngẩng cao đầu lên. | Trở nên khá giả. | : ''Có cải cách ruộng đất, nông dân mới '''ngóc đầu''' lên được.''
|
2 |
ngóc đầuđg. 1. Ngẩng cao đầu lên. 2. Trở nên khá giả: Có cải cách ruộng đất, nông dân mới ngóc đầu lên được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngóc đầu". Những từ có chứa "ngóc đầu" in its definition in Vi [..]
|
3 |
ngóc đầuđg. 1. Ngẩng cao đầu lên. 2. Trở nên khá giả: Có cải cách ruộng đất, nông dân mới ngóc đầu lên được.
|
4 |
ngóc đầuthoát khỏi sự chà đạp của người khác
|
<< ngóc | ngón >> |