Ý nghĩa của từ ngòi là gì:
ngòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngòi mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

ngòi


đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ khơi ngòi Danh từ bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim, có thể thò ra thụt vào được, thường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ngòi


d. 1. Cg. Ngòi lửa. Vật dẫn lửa vào thuốc nổ: Ngòi pháo; Ngòi súng. 2. Kim châm của ong. 3. Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. 4. Mầm mống: Ngòi cách mạng; Ngòi chia rẽ.NGòi BúT.- Thứ mỏ bằn [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngòi


d. 1. Cg. Ngòi lửa. Vật dẫn lửa vào thuốc nổ: Ngòi pháo; Ngòi súng. 2. Kim châm của ong. 3. Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. 4. Mầm mống: Ngòi cách mạng; Ngòi chia rẽ.NGòi BúT.- Thứ mỏ bằng kim loại, dùng để viết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngòi


Vật dẫn lửa vào thuốc nổ. | : '''''Ngòi''' pháo.'' | : '''''Ngòi''' súng.'' | Kim châm của ong. | Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. | Mầm mống. | : '''''Ngòi''' cách mạng.'' | : '''''Ng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngò ngóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa