Ý nghĩa của từ nguy cơ là gì:
nguy cơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nguy cơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguy cơ mình

1

12 Thumbs up   7 Thumbs down

nguy cơ


Nguy cơ là những hiện tượng tốt hoặc xấu có thể sảy ra trong hoàn cảnh nào đó.
Nguy cơ phá sản
Những hoàn cảnh dẫn đến nguy cơ gọi là yếu tố nguy cơ.
Yếu tố nguy cơ dẫn đến phá sản là đầu tư không đúng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 25 tháng 11, 2016

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nguy cơ


cái có thể gây ra tai hoạ lớn trong một thời gian rất gần doanh nghiệp có nguy cơ phá sản loài động vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

nguy cơ


Tình thế có thể gây ra những biến cố lớn rất tai hại: Nguy cơ chiến tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

nguy cơ


Tình thế có thể gây ra những biến cố lớn rất tai hại: Nguy cơ chiến tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguy cơ". Những từ có chứa "nguy cơ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   7 Thumbs down

nguy cơ


Tình thế có thể gây ra những biến cố lớn rất tai hại. | : '''''Nguy cơ''' chiến tranh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngu độn nới tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa