Ý nghĩa của từ nới tay là gì:
nới tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nới tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nới tay mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nới tay


Bớt khắt khe, hà khắc. | : ''Chính phủ phản động đã phải '''nới tay'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nới tay


Bớt khắt khe, hà khắc: Chính phủ phản động đã phải nới tay.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nới tay


Bớt khắt khe, hà khắc: Chính phủ phản động đã phải nới tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nới tay


bớt khắt khe, nghiệt ngã trong hành động, trong đối xử đối xử có phần nới tay hơn đây là lần đầu, mong ông nới tay cho!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nguy cơ nguy cấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa