1 |
nới tay Bớt khắt khe, hà khắc. | : ''Chính phủ phản động đã phải '''nới tay'''.''
|
2 |
nới tayBớt khắt khe, hà khắc: Chính phủ phản động đã phải nới tay.
|
3 |
nới tayBớt khắt khe, hà khắc: Chính phủ phản động đã phải nới tay.
|
4 |
nới taybớt khắt khe, nghiệt ngã trong hành động, trong đối xử đối xử có phần nới tay hơn đây là lần đầu, mong ông nới tay cho!
|
<< nguy cơ | nguy cấp >> |