Ý nghĩa của từ ngu đần là gì:
ngu đần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngu đần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngu đần mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngu đần


Cg. Ngu độn. Khờ dại tối tăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngu đần


Khờ dại tối tăm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngu đần


ngu và đần (nói khái quát) đầu óc ngu đần Đồng nghĩa: đần độn, ngu độn Trái nghĩa: thông minh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngu đần


Cg. Ngu độn. Khờ dại tối tăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngu đần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngu đần": . ngu hèn ngu xuẩn ngũ quan ngự uyển [..]
Nguồn: vdict.com





<< nở hoa nở dài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa