Ý nghĩa của từ ngoáp là gì:
ngoáp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ngoáp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoáp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoáp


Nói mồm cá há ra, ngậm lại liên tiếp để đớp không khí. | : ''Cá chưa chết, còn '''ngoáp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoáp


đg. Nói mồm cá há ra, ngậm lại liên tiếp để đớp không khí: Cá chưa chết, còn ngoáp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoáp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoáp": . ngoáp ngớp ngợp. Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoáp


đg. Nói mồm cá há ra, ngậm lại liên tiếp để đớp không khí: Cá chưa chết, còn ngoáp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ngoáo ngoáy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa