1 |
ngoáp Nói mồm cá há ra, ngậm lại liên tiếp để đớp không khí. | : ''Cá chưa chết, còn '''ngoáp'''.''
|
2 |
ngoápđg. Nói mồm cá há ra, ngậm lại liên tiếp để đớp không khí: Cá chưa chết, còn ngoáp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoáp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoáp": . ngoáp ngớp ngợp. Nh [..]
|
3 |
ngoápđg. Nói mồm cá há ra, ngậm lại liên tiếp để đớp không khí: Cá chưa chết, còn ngoáp.
|
<< ngoáo | ngoáy >> |