1 |
ngứa ngáy | Cảm thấy sốt ruột, muốn làm việc gì. | : ''Làm việc chưa được một giờ đã '''ngứa ngáy''' muốn đi chơi.''
|
2 |
ngứa ngáyt. 1. Nh. Ngứa. 2. Cảm thấy sốt ruột, muốn làm việc gì: Làm việc chưa được một giờ đã ngứa ngáy muốn đi chơi.
|
3 |
ngứa ngáyt. 1. Nh. Ngứa. 2. Cảm thấy sốt ruột, muốn làm việc gì: Làm việc chưa được một giờ đã ngứa ngáy muốn đi chơi.
|
4 |
ngứa ngáyngứa (nói khái quát) người ngứa ngáy khó chịu không có việc làm nên chân tay ngứa ngáy
|
5 |
ngứa ngáykacchu (nữ)
|
<< ngờ | radar >> |