Ý nghĩa của từ ngợi khen là gì:
ngợi khen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngợi khen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngợi khen mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngợi khen


: '''''Ngợi khen''' chiến sĩ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngợi khen


X. Khen ngợi: Ngợi khen chiến sĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngợi khen". Những từ có chứa "ngợi khen" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khen khen thưởng ngợi kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngợi khen


X. Khen ngợi: Ngợi khen chiến sĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngợi khen


(Văn chương) như khen ngợi "Đã nên có nghĩa, có nhân, Trước sau trọn vẹn, xa gần ngợi khen." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngột nhếch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa