1 |
ngôngNgông là tự cao, coi mình là n quan trọng, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định mình, coi mình là người quan trọng...
|
2 |
ngông Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường. | : ''Chơi '''ngông'''.''
|
3 |
ngôngcó những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của người đời tính thích chơi ngông nói ngông [..]
|
4 |
ngôngtỏ ra bất cần sự khen chê của người đời, bằng những lời nói, việc làm khác thường: Chơi ngông quá.
|
5 |
ngôngtỏ ra bất cần sự khen chê của người đời, bằng những lời nói, việc làm khác thường: Chơi ngông quá.
|
6 |
ngôngNgông là làm những việc trái với lẽ thường,khác với mọi người. Trong văn chương ngông còn có nghĩa là bản lĩnh con người có cá tinh mạnh mẽ.
|
7 |
ngôngngông là 1 chút điên cuồng
|
8 |
ngông-chữ ''ngông'' là ngông nghênh, ngông cuồng, ngông ngạo... -ý nghĩa: +> là tự cao tự đại, coi mình là qtrọng nhất, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định cái ''tôi'' tài hoa hơn người của bản thân +>có những lời nói, việc làm ngang tàn, khác lẽ thường, bất chấp sự bình phẩm từ dư luận xã hội +>đó chính là bản lĩnh và cá tính mạnh mẽ mà khiến con người trở nên ''ngông''
|
9 |
ngông1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng.2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.. Các [..]
|
10 |
ngông Vươn cao lên. | : '''''Ngỏng''' cổ mà nhìn.''
|
11 |
ngông Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài. | : ''Em bé chăn đàn '''ngỗng''' ra bãi cỏ.'' | Con số. | Là điểm xấu (thtục). | : ''Hôm nay nó bị hai con '''ngỗng'''.'' | Be rượu có cổ dài. | : ''Lão ta [..]
|
12 |
ngông-chữ ''ngông'' là ngông nghênh, ngông cuồng, ngông ngạo... -ý nghĩa: +> là tự cao tự đại, coi mình là qtrọng nhất, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định cái ''tôi'' tài hoa hơn người của bản thân +>có những lời nói, việc làm ngang tàn, khác lẽ thường, bất chấp sự bình phẩm từ dư luận xã hội +>đó chính là bản lĩnh và cá tính mạnh mẽ mà khiến con người trở nên ''ngông''
|
13 |
ngôngNgông cuồng -coi mình là nhất ,luôn khinh thường kẻ yếu đuối hơn mình -Ko biết tư lượng sức -Giọng điệu hống hách.Dáng đi kiêu ngạo
|
14 |
ngông Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay. | : '''''Ngõng''' cửa.'' | : '''''Ngõng''' cối xay.''
|
15 |
ngông Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.
|
16 |
ngôngt. Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng nghiêng ngỏng ngõng ngón [..]
|
17 |
ngôngđg. Vươn cao lên: Ngỏng cổ mà nhìn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngỏng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngỏng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng nghiêng ngỏng ngõng ngóng ngọng more. [..]
|
18 |
ngôngd. Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay: Ngõng cửa; Ngõng cối xay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngõng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngõng": . ngang ngáng [..]
|
19 |
ngôngđg. Vươn cao lên: Ngỏng cổ mà nhìn.
|
20 |
ngôngd. Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay: Ngõng cửa; Ngõng cối xay.
|
21 |
ngôngt. Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.
|
22 |
ngông(đầu, cổ) cất cao, vươn cao lên đầu ngỏng lên ngỏng cổ lên nhòm Đồng nghĩa: ngẩng, ngóc Tính từ (cổ hoặc thân hình) cao quá mức, trông [..]
|
23 |
ngôngkhông phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi có tật nói ngọng ngọng líu ngọng lo Đồng nghĩa: ngọng nghịu ( [..]
|
24 |
ngôngmấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật làm điểm tựa cho vật đó quay ngõng cối xay
|
25 |
ngông1/ hiện tượng rối loạn phát âm, xét về mặt ngôn ngữ học bệnh lý, cũng thuộc chứng thất ngôn mà nguyên nhân là sự tổn thương của hệ thống thần kinh trung ương hoặc các khuyết tật của bộ vị cấu âm. Hiện tượng không phát âm được các âm đầu của âm. Hiện tượng không phát âm được các âm đầu của âm tiết tiếng Việt, không phát âm được các âm mũi hay ngược [..]
|
26 |
ngôngt. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông.
|
27 |
ngôngchim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn trứng ngỗng cổ dài như cổ ngỗng be cổ dài, thời trước dùng đựng rượu cái ngỗng rượu bằng s&agr [..]
|
28 |
ngông Trông chờ, mong mỏi. | : ''Con '''ngóng''' mẹ về chợ.''
|
29 |
ngôngđg. Cg. Ngóng trông.Trông chờ, mong mỏi: Con ngóng mẹ về chợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngóng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng ngỏng ngõng [..]
|
30 |
ngôngđg. Cg. Ngóng trông.Trông chờ, mong mỏi: Con ngóng mẹ về chợ.
|
31 |
ngôngở trạng thái tỏ ra bồn chồn không yên vì muốn điều gì đó nhanh đến với mình ngóng mẹ về chợ sốt ruột, thỉnh thoảng lại chạy ra cổng ngóng Đ [..]
|
32 |
ngôngt. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngông": . ngang ngáng ng [..]
|
33 |
ngông1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng. 2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.
|
34 |
ngôngNgỗng là một loài thủy cầm thuộc tông Anserini nằm trong họ vịt . Tông này bao gồm các chi Anser và Chen .Tập tin:Domesticgeese.jpg|Ngỗng nhàTập tin:Ngỗng trắng.jpg|Ngỗng trắng ở miền Nam Việt Nam
|
35 |
ngôngngong la tu de cao bn than qua muc ma k can biet n ta la ai
|
<< ngót | ngông cu >> |