Ý nghĩa của từ ngông là gì:
ngông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 35 ý nghĩa của từ ngông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngông mình

1

101 Thumbs up   41 Thumbs down

ngông


Ngông là tự cao, coi mình là n quan trọng, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định mình, coi mình là người quan trọng...
hà huy - 00:00:00 UTC 2 tháng 1, 2014

2

77 Thumbs up   38 Thumbs down

ngông


Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường. | : ''Chơi '''ngông'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

66 Thumbs up   28 Thumbs down

ngông


có những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của người đời tính thích chơi ngông nói ngông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

67 Thumbs up   37 Thumbs down

ngông


tỏ ra bất cần sự khen chê của người đời, bằng những lời nói, việc làm khác thường: Chơi ngông quá.
Kinomoto Sakura - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2013

5

56 Thumbs up   31 Thumbs down

ngông


tỏ ra bất cần sự khen chê của người đời, bằng những lời nói, việc làm khác thường: Chơi ngông quá.
Kinomoto Sakura - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2013

6

43 Thumbs up   27 Thumbs down

ngông


Ngông là làm những việc trái với lẽ thường,khác với mọi người.
Trong văn chương ngông còn có nghĩa là bản lĩnh con người có cá tinh mạnh mẽ.
Việt Anh - 00:00:00 UTC 15 tháng 7, 2016

7

40 Thumbs up   30 Thumbs down

ngông


ngông là 1 chút điên cuồng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 9, 2015

8

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


-chữ ''ngông'' là ngông nghênh, ngông cuồng, ngông ngạo...
-ý nghĩa:
+> là tự cao tự đại, coi mình là qtrọng nhất, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định cái ''tôi'' tài hoa hơn người của bản thân
+>có những lời nói, việc làm ngang tàn, khác lẽ thường, bất chấp sự bình phẩm từ dư luận xã hội
+>đó chính là bản lĩnh và cá tính mạnh mẽ mà khiến con người trở nên ''ngông''
haibang10x - 00:00:00 UTC 10 tháng 1, 2018

9

7 Thumbs up   5 Thumbs down

ngông


1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng.2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

10

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


Vươn cao lên. | : '''''Ngỏng''' cổ mà nhìn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

6 Thumbs up   5 Thumbs down

ngông


Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài. | : ''Em bé chăn đàn '''ngỗng''' ra bãi cỏ.'' | Con số. | Là điểm xấu (thtục). | : ''Hôm nay nó bị hai con '''ngỗng'''.'' | Be rượu có cổ dài. | : ''Lão ta [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngông


-chữ ''ngông'' là ngông nghênh, ngông cuồng, ngông ngạo...
-ý nghĩa:
+> là tự cao tự đại, coi mình là qtrọng nhất, xuất chúng hơn người khác, muốn khẳng định cái ''tôi'' tài hoa hơn người của bản thân
+>có những lời nói, việc làm ngang tàn, khác lẽ thường, bất chấp sự bình phẩm từ dư luận xã hội
+>đó chính là bản lĩnh và cá tính mạnh mẽ mà khiến con người trở nên ''ngông''
vũ thị thuần - 00:00:00 UTC 10 tháng 1, 2018

13

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngông


Ngông cuồng
-coi mình là nhất ,luôn khinh thường kẻ yếu đuối hơn mình
-Ko biết tư lượng sức
-Giọng điệu hống hách.Dáng đi kiêu ngạo
Nguyen Duy - 00:00:00 UTC 5 tháng 5, 2020

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay. | : '''''Ngõng''' cửa.'' | : '''''Ngõng''' cối xay.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


t. Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng nghiêng ngỏng ngõng ngón [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


đg. Vươn cao lên: Ngỏng cổ mà nhìn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngỏng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngỏng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng nghiêng ngỏng ngõng ngóng ngọng more. [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


d. Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay: Ngõng cửa; Ngõng cối xay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngõng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngõng": . ngang ngáng [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


đg. Vươn cao lên: Ngỏng cổ mà nhìn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


d. Mấu hình trụ ở đầu một vật để tra vào một lỗ cho vật đó xoay: Ngõng cửa; Ngõng cối xay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


t. Có tật nói không đúng âm thanh như mọi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


(đầu, cổ) cất cao, vươn cao lên đầu ngỏng lên ngỏng cổ lên nhòm Đồng nghĩa: ngẩng, ngóc Tính từ (cổ hoặc thân hình) cao quá mức, trông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


không phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi có tật nói ngọng ngọng líu ngọng lo Đồng nghĩa: ngọng nghịu ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật làm điểm tựa cho vật đó quay ngõng cối xay
Nguồn: tratu.soha.vn

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngông


1/ hiện tượng rối loạn phát âm, xét về mặt ngôn ngữ học bệnh lý, cũng thuộc chứng thất ngôn mà nguyên nhân là sự tổn thương của hệ thống thần kinh trung ương hoặc các khuyết tật của bộ vị cấu âm. Hiện tượng không phát âm được các âm đầu của âm. Hiện tượng không phát âm được các âm đầu của âm tiết tiếng Việt, không phát âm được các âm mũi hay ngược [..]
Nguồn: yhvn.vn

26

39 Thumbs up   40 Thumbs down

ngông


t. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

27

4 Thumbs up   5 Thumbs down

ngông


chim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn trứng ngỗng cổ dài như cổ ngỗng be cổ dài, thời trước dùng đựng rượu cái ngỗng rượu bằng s&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

28

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngông


Trông chờ, mong mỏi. | : ''Con '''ngóng''' mẹ về chợ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

29

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngông


đg. Cg. Ngóng trông.Trông chờ, mong mỏi: Con ngóng mẹ về chợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngóng": . ngang ngáng ngẳng ngẵng ngẩng ngỏng ngõng [..]
Nguồn: vdict.com

30

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngông


đg. Cg. Ngóng trông.Trông chờ, mong mỏi: Con ngóng mẹ về chợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

31

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngông


ở trạng thái tỏ ra bồn chồn không yên vì muốn điều gì đó nhanh đến với mình ngóng mẹ về chợ sốt ruột, thỉnh thoảng lại chạy ra cổng ngóng Đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

32

38 Thumbs up   41 Thumbs down

ngông


t. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngông": . ngang ngáng ng [..]
Nguồn: vdict.com

33

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ngông


1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng. 2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

34

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ngông


Ngỗng là một loài thủy cầm thuộc tông Anserini nằm trong họ vịt . Tông này bao gồm các chi Anser và Chen .Tập tin:Domesticgeese.jpg|Ngỗng nhàTập tin:Ngỗng trắng.jpg|Ngỗng trắng ở miền Nam Việt Nam

35

38 Thumbs up   43 Thumbs down

ngông


ngong la tu de cao bn than qua muc ma k can biet n ta la ai
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 2, 2014





<< ngót ngông cu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa