Ý nghĩa của từ ngắt là gì:
ngắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt


Dùng đầu ngón tay bấm cành, hoa, lá cho lìa ra, đứt ra. Ngắt một bông hoa. Ngắt bỏ lá sâu. Ngắt ngọn. | Làm cho bị đứt quãng, mất liên tục. Ngắt lời. Ngắt mạch điện. | P. (dùng phụ sau t., trong mộ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt


1 đg. 1 Dùng đầu ngón tay bấm cành, hoa, lá cho lìa ra, đứt ra. Ngắt một bông hoa. Ngắt bỏ lá sâu. Ngắt ngọn. 2 Làm cho bị đứt quãng, mất liên tục. Ngắt lời. Ngắt mạch điện.2 p. (dùng phụ sau t., tron [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt


1 đg. 1 Dùng đầu ngón tay bấm cành, hoa, lá cho lìa ra, đứt ra. Ngắt một bông hoa. Ngắt bỏ lá sâu. Ngắt ngọn. 2 Làm cho bị đứt quãng, mất liên tục. Ngắt lời. Ngắt mạch điện. 2 p. (dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp). Đến mức độ cao và thuần một màu, một vị hay một tính chất, thường gợi cảm giác không ưa thích. Xanh ngắt*. Tái ngắt*. Măng đắng ngắ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt


bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay ngắt một bông hoa Đồng nghĩa: bứt, hái, ngứt làm cho bị đứt quãng, kh&oci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhường nhơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa