Ý nghĩa của từ ngạc nhiên là gì:
ngạc nhiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngạc nhiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngạc nhiên mình

1

7 Thumbs up   6 Thumbs down

ngạc nhiên


Lạ lùng, sửng sốt. | : ''Tôi rất '''ngạc nhiên''' về sự thay đổi, từ cử chỉ cho đến cách ăn nói của.'' | : ''Huệ (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ngạc nhiên


ngạc nhiên là sự bất ngờ khi ta thấy một điều lạ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 2, 2014

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ngạc nhiên


tt (H. ngạc: kinh hãi; nhiên: như thường) Lạ lùng, sửng sốt: Tôi rất ngạc nhiên về sự thay đổi, từ cử chỉ cho đến cách ăn nói của Huệ (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngạc nhiên


vimhāpeti (vi + mhi + āpe)
Nguồn: phathoc.net

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

ngạc nhiên


lấy làm lạ, cảm thấy hoàn toàn bất ngờ đối với mình ngạc nhiên với kết quả thi tỏ vẻ ngạc nhiên không lấy gì làm ngạc nhiên Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   6 Thumbs down

ngạc nhiên


tt (H. ngạc: kinh hãi; nhiên: như thường) Lạ lùng, sửng sốt: Tôi rất ngạc nhiên về sự thay đổi, từ cử chỉ cho đến cách ăn nói của Huệ (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạc nhiên". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngượng ngại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa