1 |
ngượng Hơi thẹn. | : ''Đi hỏi vợ việc gì mà '''ngượng'''.'' | Cảm thấy không được thoải mái. | : ''Tay còn đau, nên viết còn '''ngượng'''.''
|
2 |
ngượngđgt 1. Hơi thẹn: Đi hỏi vợ việc gì mà ngượng. 2. Cảm thấy không được thoải mái: Tay còn đau, nên viết còn ngượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngư [..]
|
3 |
ngượngđgt 1. Hơi thẹn: Đi hỏi vợ việc gì mà ngượng. 2. Cảm thấy không được thoải mái: Tay còn đau, nên viết còn ngượng.
|
<< ngược đãi | ngạc nhiên >> |