Ý nghĩa của từ nato là gì:
nato nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nato. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nato mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nato


Tổ chức minh ước Bắc Đại Tây Dương (North Atlantic Treaty Organization).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nato


là viết tắt của cụm từ tiếng anh North Atlantic Treaty Organization- Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương hay Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. NATO là một hiệp ước quân sự( liên minh quân sự) được ký kết năm 1940 giữa Mỹ, Canađa và những đồng minh ở Tây Âu.
gracehuong - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nato


NATO = never action talk only ( Chỉ biết nói chứ không biết làm)
Nguồn: tudienlong.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nato


NATO là tên tắt của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (tiếng Anh: North Atlantic Treaty Organization; tiếng Pháp: Organisation du Traité de l'Atlantique Nord và viết tắt là OTAN) là một liên minh quâ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< NASA nb >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa