1 |
nb Xin lưu ý (Nota bene).
|
2 |
nbviết tắt của " naval base" có nghĩa: một căn cứ hải quân hỗ trợ của các lực lượng nổi, tiếp giáp với một cảng hoặc neo đậu, bao gồm các hoạt động hoặc các thiết bị các khu vực xung quanh tối thiểu cần thiết cho an ninh địa phương.
|
3 |
nbNiobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nb và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi đượ [..]
|
4 |
nb (牛屄, 牛逼) giỏi, điệu, chảnh.Có 2 nghĩa: tiêu cực thì ám chỉ người tự cao tự đại; tích cực thì ám chỉ người tự tin
|
5 |
nbNB ghi tắt của cụm từ "New Balance". Đây là tên của một thương hiệu thời trang giày dép nổi tiếng được thành lập năm 1906, có trụ sở chính tại Boston, Hoa Kỳ với lượng tiêu thụ lớn (2,92 tỷ USD năm 2012) và cũng là nhà tài trợ, đối tác của nhiều sự kiện trên thế giới (Cricket Nam Phi, Cannondale, Nicole Gibbs,...).
|
<< nato | nbc >> |