Ý nghĩa của từ nap là gì:
nap nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nap. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nap mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nap


Giấc ngủ chợp, giấc trưa. | : ''to take (have) a '''nap''''' — đánh một giấc ngủ trưa | : ''to snatch (steal) a '''nap''''' — a nap ngủ chợp đi một lát | Ngủ chợp một lát, ngủ trưa. | Dệt tuyết. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nap


                                         giấc ngủ chập chờn, giấc ngũ trưa
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nap


Danh từ: giấc ngủ trưa
Ví dụ: Trông cậu khá mệt mỏi, tôi nghĩ cậu cần một giấc ngủ trưa. (You look tired, I think you should take a nap.)
Động từ: chợp mắt, ngủ trưa
Ví dụ: Tôi có 30 phút để chợp mắt trước khi vào lớp. (I have 30 minutes to nap before the next lesson.)
nga - 00:00:00 UTC 1 tháng 12, 2018





<< name napkin >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa