1 |
name Tên, danh. | : ''maiden '''name''''' — tên thời con gái | : ''I know him only by '''name''''' — tôi chỉ biết tên ông ta | : ''under the '''name''' of'' — mang tên, lấy tên | : ''in the '''name''' [..]
|
2 |
name1. Từ dùng để phân biệt một người, một sự vật, hiện tượng, một nhóm người, một nhóm sự vật hoặc một nhóm hiện tượng nào đó.
|
3 |
name[neim]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ tên, danh tánhmaiden name tên thời con gáiI know him only by name tôi chỉ biết tên ông taunder the name of mang tên, lấy tênin the name of nhân danh; vì, vì [..]
|
4 |
name| name name (nām) noun 1. A word or words by which an entity is designated and distinguished from others: some of the most famous names of the 20th century. 2. A word or group of words used [..]
|
5 |
nameName (ネーム nēmu) là một thuật ngữ trong nghề sáng tác và biên tập manga. Đây là một từ thuộc hệ thống wasei-eigo (từ ngữ có hình thức như tiếng Anh nhưng do người Nhật sáng tạo ra, không có sẵn hoặc kh [..]
|
<< nail | nap >> |