Ý nghĩa của từ name là gì:
name nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ name. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa name mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

name


Tên, danh. | : ''maiden '''name''''' — tên thời con gái | : ''I know him only by '''name''''' — tôi chỉ biết tên ông ta | : ''under the '''name''' of'' — mang tên, lấy tên | : ''in the '''name''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

name


1. Từ dùng để phân biệt một người, một sự vật, hiện tượng, một nhóm người, một nhóm sự vật hoặc một nhóm hiện tượng nào đó.
markarus - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

name


[neim]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ tên, danh tánhmaiden name tên thời con gáiI know him only by name tôi chỉ biết tên ông taunder the name of mang tên, lấy tênin the name of nhân danh; vì, vì [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

name


| name name (nām) noun 1. A word or words by which an entity is designated and distinguished from others: some of the most famous names of the 20th century. 2. A word or group of words used [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

name


Name (ネーム nēmu) là một thuật ngữ trong nghề sáng tác và biên tập manga. Đây là một từ thuộc hệ thống wasei-eigo (từ ngữ có hình thức như tiếng Anh nhưng do người Nhật sáng tạo ra, không có sẵn hoặc kh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nail nap >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa