1 |
nai Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài. | : ''Ông có cái giò, bà thò '''nai''' rượu. (tng).NAi.-'' | Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao. | Buộc cho chặt. | : '''''N [..]
|
2 |
naid. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai rượu (tng).NAi.- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao.đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải.. C [..]
|
3 |
naid. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai rượu (tng).NAi.- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao. đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải.
|
4 |
naithú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh. Tính từ (Khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ [..]
|
5 |
naihariṇa (nam), miga (nam)
|
6 |
naiNai là một loài thú lớn thuộc họ Hươu, có da lông màu nâu thẫm, hai sừng, mỗi sưng ba nhánh. Thân nai dài hoảng 1,8 tới 2 mét, vai cao 1,4 đến 1,6 mét và nặng khoảng 2 tạ khi trưởng thành. Loài nai p [..]
|
7 |
naiThể loại:Họ Hươu nai
|
8 |
nai
|
<< mứt | nam nữ >> |