Ý nghĩa của từ nội tạng là gì:
nội tạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nội tạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội tạng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội tạng


X. Phủ tạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội tạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nội tạng": . nói thẳng nổi tiếng nội tạng nội thương nội tướng Núi Tượng [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội tạng


X. Phủ tạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội tạng


(Ít dùng) các cơ quan nằm bên trong cơ thể như tim, phổi, gan, thận, v.v. tổn thương nội tạng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội tạng


Nội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng và ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương. Nội tạng không có danh sách ăn được hay không ăn được mà thay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nội loạn năm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa