Ý nghĩa của từ nội động từ là gì:
nội động từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nội động từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội động từ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội động từ


Động từ không dùng với tân ngữ, trái với ngoại động từ. | : ''Khi nói.'' | : ''Đi ra phố, thì.'' | : ''Đi là '''nội động từ''', nhưng khi nói.'' | : ''Đi con xe, thì.'' | : ''Đi là ngoại động từ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội động từ


dt (H. động: không đứng yên; từ: lời) Động từ không dùng với tân ngữ, trái với ngoại động từ: Khi nói Đi ra phố, thì Đi là nội động từ, nhưng khi nói Đi con xe, thì Đi là ngoại động từ. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội động từ


dt (H. động: không đứng yên; từ: lời) Động từ không dùng với tân ngữ, trái với ngoại động từ: Khi nói Đi ra phố, thì Đi là nội động từ, nhưng khi nói Đi con xe, thì Đi là ngoại động từ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nội địa nửa đêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa