1 |
nổi Đẹp hẳn lên. | : ''Bộ quần áo ấy.'' | : ''Đấy.'' | Nhô lên. | : ''Người mù đọc chữ '''nổi'''.'' | Hiện ra. | : ''Của chìm của '''nổi'''.'' | Trgt Cao hơn bề mặt. | : ''Chạm.'' | Trgt Có thể được. [..]
|
2 |
nổi1 đgt 1. ở trên mặt nước, trái với chìm: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng); Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (K). 2. Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác: Trời nổi gió; Nổi cơ [..]
|
3 |
nổi1 đgt 1. ở trên mặt nước, trái với chìm: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng); Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (K). 2. Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác: Trời nổi gió; Nổi cơn hen. 3. Bắt đầu vang lên: Chiêng trống bên ngoài đã nổi rộn ràng (Ng-hồng). tt 1. Đẹp hẳn lên: Bộ quần áo ấy đấy. 2. Nhô lên: Người mù đọc chữ nổi. [..]
|
4 |
nổiở trên bề mặt của một chất lỏng bè nứa nổi lềnh bềnh tảng băng nửa chìm nửa nổi đàn cá ăn nổi Trái nghĩa: chìm chuyển từ phía dưới lên ph&i [..]
|
5 |
nổivuyhati (vah + ya)
|
<< nhức | những >> |