Ý nghĩa của từ nổi là gì:
nổi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nổi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nổi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi


Đẹp hẳn lên. | : ''Bộ quần áo ấy.'' | : ''Đấy.'' | Nhô lên. | : ''Người mù đọc chữ '''nổi'''.'' | Hiện ra. | : ''Của chìm của '''nổi'''.'' | Trgt Cao hơn bề mặt. | : ''Chạm.'' | Trgt Có thể được. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi


1 đgt 1. ở trên mặt nước, trái với chìm: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng); Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (K). 2. Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác: Trời nổi gió; Nổi cơ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi


1 đgt 1. ở trên mặt nước, trái với chìm: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng); Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (K). 2. Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác: Trời nổi gió; Nổi cơn hen. 3. Bắt đầu vang lên: Chiêng trống bên ngoài đã nổi rộn ràng (Ng-hồng). tt 1. Đẹp hẳn lên: Bộ quần áo ấy đấy. 2. Nhô lên: Người mù đọc chữ nổi. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi


ở trên bề mặt của một chất lỏng bè nứa nổi lềnh bềnh tảng băng nửa chìm nửa nổi đàn cá ăn nổi Trái nghĩa: chìm chuyển từ phía dưới lên ph&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nổi


vuyhati (vah + ya)
Nguồn: phathoc.net





<< nhức những >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa