Ý nghĩa của từ nhúng là gì:
nhúng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhúng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhúng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhúng


Cho thứ gì vào một chất lỏng rồi lại lấy ra ngay. | : ''Cho cam công kẻ '''nhúng''' tay thùng chàm (Truyện Kiều)'' | Tham gia vào. | : ''Vị tổng tư lệnh không cần '''nhúng''' vào những vấn đề [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhúng


đgt 1. Cho thứ gì vào một chất lỏng rồi lại lấy ra ngay: Cho cam công kẻ nhúng tay thùng chàm (K). 2. Tham gia vào: Vị tổng tư lệnh không cần nhúng vào những vấn đề lặt vặt (HCM).. Các kết quả tìm kiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhúng


đgt 1. Cho thứ gì vào một chất lỏng rồi lại lấy ra ngay: Cho cam công kẻ nhúng tay thùng chàm (K). 2. Tham gia vào: Vị tổng tư lệnh không cần nhúng vào những vấn đề lặt vặt (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhúng


cho vào trong chất lỏng, rồi lấy ra ngay nhúng ướt khăn mặt "Trót vì tay đã nhúng chàm, Dại rồi còn biết khôn làm sao đâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhón gót nhăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa