Ý nghĩa của từ nặn là gì:
nặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nặn


āviñjati (ā + vij + ñ + a), nippīḷana (trung), nippīleti (ni + pīl + e)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặn


Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo. | : '''''Nặn''' tượng.'' | : '''''Nặn''' bánh.'' | Bóp cho những cái ở trong tòi ra ngoài. | : '''''Nặn''' nhọt lấy ngòi.'' | Bịa đặt. | : '''''Nặn''' ra lắ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặn


đg. 1. Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo: Nặn tượng; Nặn bánh. 2. Bóp cho những cái ở trong tòi ra ngoài: Nặn nhọt lấy ngòi. 3. Bịa đặt: Nặn ra lắm chuyện rắc rối để chia rẽ.. Các kết quả tìm ki [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặn


đg. 1. Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo: Nặn tượng; Nặn bánh. 2. Bóp cho những cái ở trong tòi ra ngoài: Nặn nhọt lấy ngòi. 3. Bịa đặt: Nặn ra lắm chuyện rắc rối để chia rẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặn


tạo nên vật có hình khối bằng cách dùng lực bàn tay làm biến đổi hình dạng của vật liệu mềm dẻo nặn tò he nặn tượng bóp mạnh, l&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nặc nô nặng nhọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa