Ý nghĩa của từ nặc nô là gì:
nặc nô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nặc nô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặc nô mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

nặc nô


(Thông tục) người đàn bà đanh đá, lắm lời, thô bỉ (thường dùng làm tiếng chửi, tiếng mắng) con nặc nô!
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   2 Thumbs down

nặc nô


Kẻ làm nghề đi đòi nợ thuê trong xã hội cũ. | Người đàn bà lắm lời và có những cử chỉ thô bỉ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   3 Thumbs down

nặc nô


d. 1. Kẻ làm nghề đi đòi nợ thuê trong xã hội cũ. 2. Người đàn bà lắm lời và có những cử chỉ thô bỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nặc nô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nặc nô": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nặc nô


d. 1. Kẻ làm nghề đi đòi nợ thuê trong xã hội cũ. 2. Người đàn bà lắm lời và có những cử chỉ thô bỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nặc nặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa