Ý nghĩa của từ nằm khàn là gì:
nằm khàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nằm khàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nằm khàn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nằm khàn


Không có công ăn việc làm. | Không hoạt động gì. | : ''Trời mưa dầm '''nằm khàn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nằm khàn


đg. 1. Không có công ăn việc làm. 2. Không hoạt động gì: Trời mưa dầm nằm khàn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nằm khàn


đg. 1. Không có công ăn việc làm. 2. Không hoạt động gì: Trời mưa dầm nằm khàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nằm khàn


(Khẩu ngữ) nằm không cả ngày vì quá nhàn rỗi, không biết làm gì không có việc nên nằm khàn ở nhà cả ngày [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nằm dài nặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa