Ý nghĩa của từ nương tử là gì:
nương tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nương tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nương tử mình

1

19 Thumbs up   6 Thumbs down

nương tử


Là danh từ nhân xưng chỉ vợ hay thê tử thường thấy trong các phim cổ trang Trung Quốc.
Đây là cách xưng hô của tú tài nghèo với vợ của mình thời phong kiến. Tú tài nghèo là người có tri thức, thi đậu tú tài nhưng vẫn chưa có danh phận trong triều đình.
nga - 00:00:00 UTC 8 tháng 11, 2018

2

9 Thumbs up   7 Thumbs down

nương tử


Từ để gọi người đàn bà trẻ tuổi (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

nương tử


Từ để gọi người đàn bà trẻ tuổi (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

nương tử


Từ để gọi người đàn bà trẻ tuổi (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nương tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nương tử": . nàng thơ nặng tai nhãng tai nóng tiết nương tay nương tử nư [..]
Nguồn: vdict.com





<< tham đó bỏ đăng than béo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa