Ý nghĩa của từ nông nghiệp là gì:
nông nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nông nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nông nghiệp mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nông nghiệp


Ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp. Bộ nông nghiệp. Cơ quan chính phủ phụ trách lãnh đạo sản xuất nông nghiệp. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nông nghiệp


Ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp. Bộ nông nghiệp. Cơ quan chính phủ phụ trách lãnh đạo sản xuất nông nghiệp.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nông nghiệp


Ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp. Bộ nông nghiệp. Cơ quan chính phủ phụ trách lãnh đạo sản xuất nông nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nông nghiệp


ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, cung cấp sản phẩm trồng trọt và sản phẩm chăn nuôi ngành nông nghiệp sản xuất nông nghiệp hợp tác x&atil [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nông nghiệp


Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm tư liệu và nguyên liệu lao động chủ yếu để tạo ra lương thực t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nông nghiệp


nông nghiệp là ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2016





<< thể hiện thể chế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa