Ý nghĩa của từ thể chế là gì:
thể chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thể chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thể chế mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thể chế


những quy định, luật lệ của một chế độ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo (nói tổng quát) thể chế chính trị cải cách thể chế quản lí Đồng nghĩa: thiế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thể chế


Toàn bộ cơ cấu xã hội do luật pháp tạo nên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thể chế


Cg. Thiết chế. Toàn bộ cơ cấu xã hội do luật pháp tạo nên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thể chế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thể chế": . Thạch Châu Thái Châu tháo chạy thất chí [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thể chế


Cg. Thiết chế. Toàn bộ cơ cấu xã hội do luật pháp tạo nên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nông nghiệp nông sản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa