Ý nghĩa của từ nôn là gì:
nôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nôn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nôn


đg. Cg. Mửa. ọe ra những đồ ăn ở dạ dày.(đph) t. Nóng ruột: Nôn về.t. Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười: Cù nách làm cho người ta nôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nôn". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôn


Nóng ruột. | : '''''Nôn''' về.'' | Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười. | : ''Cù nách làm cho người ta '''nôn'''.'' | Oẹ ra những đồ ăn ở dạ dày.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôn


đg. Cg. Mửa. ọe ra những đồ ăn ở dạ dày. (đph) t. Nóng ruột: Nôn về. t. Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười: Cù nách làm cho người ta nôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôn


tống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được ăn được bao nhiêu nôn ra hết nôn thốc tháo bắt nó phải n&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôn


phản ứng làm cho những chất chứa trong dạ dày bị tống vọt ra ngoài miệng. Cần phân biệt với khạc ộc mủ, khạc ra máu (x. Khái huyết, Khái mủ). Nguyên nhân gây N: viêm họng (hết rất nhanh);nghén (x.
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< nám núm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa