1 |
ních Nhét cho đầy, cho chặt. | : '''''Ních''' ổi đầy túi.'' | Ăn cho thật nhiều. | : '''''Ních''' cơm đầy dạ dày.''
|
2 |
níchđg. 1. Nhét cho đầy, cho chặt : Ních ổi đầy túi. 2. ăn cho thật nhiều : Ních cơm đầy dạ dày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ních". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ních": . nách ngách n [..]
|
3 |
níchđg. 1. Nhét cho đầy, cho chặt : Ních ổi đầy túi. 2. ăn cho thật nhiều : Ních cơm đầy dạ dày.
|
4 |
ních(Khẩu ngữ) nhồi, nhét cho thật căng, thật đầy ních hàng vào bao ních tiền chặt túi trong nhà đầy ních những người Đồng nghĩa: nhét, nhồi, [..]
|
<< nê | nít >> |