Ý nghĩa của từ nã là gì:
nã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nã mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lùng để bắt. | : ''Công an '''nã''' kẻ gian.'' | Xin, đòi bằng được. | : ''Nó '''nã''' tiền mẹ nó để đi đánh bạc.'' | Nhắm súng vào mà bắn. | : '''''Nã''' pháo vào đồn địch.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Lùng để bắt: Công an nã kẻ gian. 2. Xin, đòi bằng được: Nó nã tiền mẹ nó để đi đánh bạc. 3. Nhắm súng vào mà bắn: Nã pháo vào đồn địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nã". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Lùng để bắt: Công an nã kẻ gian. 2. Xin, đòi bằng được: Nó nã tiền mẹ nó để đi đánh bạc. 3. Nhắm súng vào mà bắn: Nã pháo vào đồn địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


nhằm vào mà bắn liên tiếp súng nã đạn nã pháo vào đồn địch Động từ (Khẩu ngữ) đòi, lấy ở người khác cho bằng được nã thuế n& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nâng nén lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa