1 |
nã Lùng để bắt. | : ''Công an '''nã''' kẻ gian.'' | Xin, đòi bằng được. | : ''Nó '''nã''' tiền mẹ nó để đi đánh bạc.'' | Nhắm súng vào mà bắn. | : '''''Nã''' pháo vào đồn địch.'' [..]
|
2 |
nãđgt 1. Lùng để bắt: Công an nã kẻ gian. 2. Xin, đòi bằng được: Nó nã tiền mẹ nó để đi đánh bạc. 3. Nhắm súng vào mà bắn: Nã pháo vào đồn địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nã". Những từ phát â [..]
|
3 |
nãđgt 1. Lùng để bắt: Công an nã kẻ gian. 2. Xin, đòi bằng được: Nó nã tiền mẹ nó để đi đánh bạc. 3. Nhắm súng vào mà bắn: Nã pháo vào đồn địch.
|
4 |
nãnhằm vào mà bắn liên tiếp súng nã đạn nã pháo vào đồn địch Động từ (Khẩu ngữ) đòi, lấy ở người khác cho bằng được nã thuế n& [..]
|
<< nâng | nén lòng >> |