Ý nghĩa của từ nâng đỡ là gì:
nâng đỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nâng đỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nâng đỡ mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

nâng đỡ


đg. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâng đỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nâng đỡ": . nàng hầu năng học nắng quái nâng ca [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nâng đỡ


đg. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nâng đỡ


giúp đỡ, tạo điều kiện cho phát triển được cấp trên nâng đỡ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nâng đỡ


Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nâng đỡ


nissaya (nam), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā), paggaha (nam), paccaya (nam), patiṭṭhā (nữ), parāyana (trung), parihārarika (tính từ), vahati (vah + a), vahana (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nâng đỡ


Động từ diễn tả sự nâng lên của một vật gì đó.
Ví dụ: Khi con bé ngã, chỉ có mỗi anh ta là can đảm nâng đỡ con bé lên vì ai cũng sợ bị lây bệnh.

Đây cũng là động từ trong nghĩa bóng chỉ sự thiên vị, hay sự che chở, chăm sóc của một người nào đó.
Ví dụ: Nhờ có sự nâng đỡ của anh chị, con tôi mới có thể học được cái nghề trân quý này.
nga - 00:00:00 UTC 11 tháng 10, 2018





<< náu nèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa