1 |
mọt Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô. | : '''''Mọt''' gỗ.'' | : '''''Mọt''' ngô.'' | Kẻ đẽo khoét của dân. | : ''Hắn là một tên '''mọt''' già trong chế độ cũ.'' | Bị đục. | : ''Ghế '''mọt'''.'' [..]
|
2 |
mọtdt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mọt". [..]
|
3 |
mọtdt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ. tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.
|
4 |
mọtđục khoét răng
|
5 |
mọtbọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô cái bàn===== bị mọt đục ===== ruỗng tiếng mọt nghiến ken két Tín [..]
|
6 |
mọtkīṭa (nam),kīṭaka (nam), salabha (nam)
|
<< mọc răng | mỏ neo >> |