Ý nghĩa của từ mọt là gì:
mọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mọt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mọt


Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô. | : '''''Mọt''' gỗ.'' | : '''''Mọt''' ngô.'' | Kẻ đẽo khoét của dân. | : ''Hắn là một tên '''mọt''' già trong chế độ cũ.'' | Bị đục. | : ''Ghế '''mọt'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mọt


dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mọt". [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mọt


dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ. tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mọt


đục khoét răng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 10, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mọt


bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô cái bàn===== bị mọt đục ===== ruỗng tiếng mọt nghiến ken két Tín [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mọt


kīṭa (nam),kīṭaka (nam), salabha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< mọc răng mỏ neo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa