Ý nghĩa của từ mậu là gì:
mậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mậu mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mậu


Chữ thứ năm trong thập can. | : ''Giáp, ất, bính, đinh, '''mậu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mậu


d. Chữ thứ năm trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mậu": . mau màu máu mâu mầu mẩu mẫu mấu mậu mếu more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mậu


d. Chữ thứ năm trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mậu


(thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong thiên can, sau đinh trước kỉ năm Mậu Thân
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mậu


Mậu là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ năm. Đứng trước nó là Đinh, đứng sau nó là Kỷ. Về phương hướng thì Mậu chỉ trung tâm. Theo Ngũ hành thì Mậu tương ứng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mậu


Mậu có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mậu


Mậu (tiếng Khương: ʂqini, chữ Hán giản thể:茂县, âm Hán Việt: Mậu huyện) là một huyện thuộc châu tự trị A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này nằm ở thượng lưu Mân GiangHuyện này có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< raccourci raccourcissement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa