Ý nghĩa của từ môi là gì:
môi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ môi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa môi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


| Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng. | : '''''Môi''' hở răng lạnh. (tục ngữ)'' | Người bện bằng rơm để phụ đồng. | Người làm mối. | : ''Bà '''môi'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


Cg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh.d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng).d. Người bện bằng rơm để phụ đồng.d. Người làm mối: Bà môi.. Các kết quả tìm kiếm liên q [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


Cg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh. d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng). d. Người bện bằng rơm để phụ đồng. d. Người làm mối: Bà môi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


nếp cơ mềm làm thành cửa miệng bĩu môi môi hở răng lạnh (tng) Danh từ đồ dùng gần giống như thìa, nhưng to và sâu lòng hơn, cán d&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


dabbi (nữ), kipillikā (nữ), dasanacchada (nam), mukha (trung), adhara (nam), oṭṭha (nam), dantāvaraṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


Môi trong tiếng Việt có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


Đàn môi là từ tiếng Việt để chỉ một loại nhạc cụ dân tộc làm bằng tre, phổ biến hầu hết trong các cộng đồng dân tộc ở Việt Nam với nhiều tên gọi khác nhau. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môi


Môi là một bộ phận có thể nhìn thấy, là một phần của miệng người và động vật. Môi mềm, chuyển động được và có mở ra để lấy thức ăn vào, là một bộ phận sử dụng khi hôn, cử động khi nói. Da của môi có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mã lực mầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa