Ý nghĩa của từ mây là gì:
mây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ mây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mây mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


nhiều giọt nước (hay tinh thể nước đá) nhỏ thấy được, treo lơ lửng trong không khí | một loài thực vật một lá mầm có họ với tre, thân có thể được dùng để đan đồ vật | :''hàng '''mây''' tre đan'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời mây đen kéo mù trời đám mây Danh từ cây leo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


megha (nam), valāhaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


đây là tờ thư. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mây". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mây": . may mày Mày mảy máy mạy mây mây mẩy mấy more...-Những từ có chứa "mây": . am mây am mây [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


đây là tờ thư
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


Mây là tên gọi chung cho khoảng 600 loài cây, chủ yếu thuộc các chi Calamus (khoảng 400 loài) và Daemonorops (khoảng 115 loài), phân bố tự nhiên thuộc các khu vực nhiệt đới của châu Á, châu Úc, châu P [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


Mây trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là: Các khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất (hay trên bề mặt các hành tinh khác) m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


Mây là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất (hay trên bề mặt các hành tinh khác) mà có thể nhìn thấy. Hơi nước ngưng tụ tạo thành các giọt [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


Mây là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất (hay trên bề mặt các hành tinh khác) mà có thể nhìn thấy. Hơi nước ngưng tụ tạo thành các giọt [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mây


Mây là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất (hay trên bề mặt các hành tinh khác) mà có thể nhìn thấy. Hơi nước ngưng tụ tạo thành các giọt [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mây


1 d. Đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời. Trời kéo mây, sắp mưa. 2 d. Cây leo, lá xẻ thuỳ sâu, cuống lá có gai, thân dài và mềm, thường dùng để buộc hoặc đan các đồ dùng trong nhà. Sợi mây. Ghế mây. Roi mây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mây


Là những đám, luống màu trắng trôi lơ lửng trên trời. Thật ra đó là những khối nước nhỏ li ti được ngưng tụ thành đám, tích tụ nhiều đến nỗi mắt thường có thể thấy được. Nếu mây quá dày sẽ tạo thành màu xám hoặc xanh, khi nó khả năng có mưa sẽ rất cao.
nga - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2018





<< máy mấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa