1 |
maMa có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
Ma - một khái niệm về phần phi vật chất của một người hoặc động vật đã chết.
Ma trơi - hiện tượng ánh sáng do chất phốt-pho ở xương người hay xương động [..]
|
2 |
maTrong tiếng Việt, ma ý chỉ những linh hồn (người, động vật...) đã chết nhưng lại tồn tại ở thế giới người đang sống. Tuỳ theo từng quốc gia và văn hoá của họ mà có sự miêu tả về ma khác nhau. Có thể là bóng trắng mờ mờ cũng có thể là xác sống
|
3 |
ma Người đã chết. | : ''Thây '''ma'''.'' | : ''Hồn '''ma'''.'' | : ''Đi đưa '''ma'''.'' | : ''Đám '''ma'''.'' | : ''Làm '''ma''' (làm đám ma).'' | Sự hiện hình của người chết, theo mê tín. | : '' [..]
|
4 |
maI d. 1 (kết hợp hạn chế). Người đã chết. Thây ma*. Hồn ma. Đi đưa ma. Đám ma*. Làm ma* (làm đám ma). 2 Sự hiện hình của người chết, theo mê tín. Sợ ma không dám đi đêm. Xấu như ma. Bói ra ma, quét nhà [..]
|
5 |
maI d. 1 (kết hợp hạn chế). Người đã chết. Thây ma*. Hồn ma. Đi đưa ma. Đám ma*. Làm ma* (làm đám ma). 2 Sự hiện hình của người chết, theo mê tín. Sợ ma không dám đi đêm. Xấu như ma. Bói ra ma, quét nhà ra rác (tng.). 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định, thường trước nào). Người bất kì. Ở đấy có ma nào đâu. Chả ma nào biết. Nói thế có ma nó tin! (chẳng [..]
|
6 |
mangười đã chết, đã thuộc về cõi âm đi đưa ma sự hiện hình của người chết, theo mê tín trẻ con hay sợ ma đi đêm lắm có ngày gặp ma (tng [..]
|
7 |
makhoảng (không gian, thời gian)
|
8 |
maMasters degree: Bằng Thạc sĩ
|
<< quay | quanh >> |