1 |
quanh Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó. | : ''Rào giậu '''quanh''' vườn.'' | : ''Luỹ tre '''quanh''' làng.'' | : ''Ngồi vây '''quanh''' bếp lửa.'' | : ''Vòng '''quanh'''.'' | Những nơ [..]
|
2 |
quanhI d. 1 (thường dùng trước d.). Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó. Rào giậu quanh vườn. Luỹ tre quanh làng. Ngồi vây quanh bếp lửa. Vòng quanh*. 2 (thường dùng phụ sau đg.). Những nơi [..]
|
3 |
quanhI d. 1 (thường dùng trước d.). Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó. Rào giậu quanh vườn. Luỹ tre quanh làng. Ngồi vây quanh bếp lửa. Vòng quanh*. 2 (thường dùng phụ sau đg.). Những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát). Nhìn quanh xem có thấy ai không. Tìm quanh đâu đó. Chắc chỉ ở quanh đây thôi (ở chỗ nào [..]
|
4 |
quanhphần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó rào dây thép gai quanh tường ngồi vây quanh đống lửa những nơi ở gần, làm th& [..]
|
<< ma | mai mối >> |