Ý nghĩa của từ quanh là gì:
quanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quanh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quanh


Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó. | : ''Rào giậu '''quanh''' vườn.'' | : ''Luỹ tre '''quanh''' làng.'' | : ''Ngồi vây '''quanh''' bếp lửa.'' | : ''Vòng '''quanh'''.'' | Những nơ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quanh


I d. 1 (thường dùng trước d.). Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó. Rào giậu quanh vườn. Luỹ tre quanh làng. Ngồi vây quanh bếp lửa. Vòng quanh*. 2 (thường dùng phụ sau đg.). Những nơi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quanh


I d. 1 (thường dùng trước d.). Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó. Rào giậu quanh vườn. Luỹ tre quanh làng. Ngồi vây quanh bếp lửa. Vòng quanh*. 2 (thường dùng phụ sau đg.). Những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát). Nhìn quanh xem có thấy ai không. Tìm quanh đâu đó. Chắc chỉ ở quanh đây thôi (ở chỗ nào [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quanh


phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó rào dây thép gai quanh tường ngồi vây quanh đống lửa những nơi ở gần, làm th& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ma mai mối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa