Ý nghĩa của từ mủn là gì:
mủn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mủn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mủn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủn


Nát vụn. | : ''Gạo '''mủn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủn


t. Nát vụn: Gạo mủn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mủn": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mủn": . lủn mủn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủn


t. Nát vụn: Gạo mủn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủn


dễ bị nát vụn ra khi đụng đến, do tác động của thời gian, của mưa nắng cái chiếu nát mủn tờ giấy ngấm nước đã mủn ra Danh từ (Ít dùng) như mùn m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mụt mủng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa