Ý nghĩa của từ mụt là gì:
mụt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mụt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mụt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mụt


d. Cg. Nhọt. Hòn nổi trên da, đỏ và nóng, tiến tới mưng mủ và vỡ mủ: Lên mụt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mụt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mụt": . mát mạt mắt mặt mất mật mét m [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mụt


d. Cg. Nhọt. Hòn nổi trên da, đỏ và nóng, tiến tới mưng mủ và vỡ mủ: Lên mụt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mụt


(Phương ngữ) mụn mặt nổi mụt chồi non mới nhú, chưa có lá mụt măng mụt mía
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mụt


Hòn nổi trên da, đỏ và nóng, tiến tới mưng mủ và vỡ mủ. | : ''Lên '''mụt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mụp mủn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa