Ý nghĩa của từ mặc cảm là gì:
mặc cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mặc cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặc cảm mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

mặc cảm


Mặc nhiên cảm nhận về mình, và cho rằng người khác cũng nghĩ như vậy mà không cần dựa trên những căn cứ đầy đủ và chắc chắn.
DH Nguyen - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2017

2

18 Thumbs up   12 Thumbs down

mặc cảm


đg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2 (id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

11 Thumbs up   5 Thumbs down

mặc cảm


Dau buon va that vong , cam thay ganh ti
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 4, 2015

4

11 Thumbs up   8 Thumbs down

mặc cảm


đg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2 (id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra. [..]
Nguồn: vdict.com

5

7 Thumbs up   4 Thumbs down

mặc cảm


mac cam la trang thai vo cung toi te cam thay khong bang ai ve tat ca moi viec rieng toi cam thay minh that dang thuong khi ve ngoai xau xi va dieu toi nghiep hon la khong duoc song that voi ban chat con nguoi minh
hoaianh - 00:00:00 UTC 6 tháng 6, 2016

6

13 Thumbs up   12 Thumbs down

mặc cảm


. | Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt. | : '''''Mặc cảm''' về lỗi lầm trước kia.'' | : ''Xoá bỏ mọi '''mặc cảm''', tự ti.'' | . Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rỗi mặt trận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa