Ý nghĩa của từ mặt trận là gì:
mặt trận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mặt trận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặt trận mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt trận


Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác. | : ''Ra '''mặt trận'''.'' | : ''Tin từ các '''mặt trận''' đưa về.'' | : '''''Mặt trận''' miền Đông.'' | Lĩnh vực hoạt động, nơi đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mặt trận


d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác. Ra mặt trận. Tin từ các mặt trận đưa về. Mặt trận miền Đông. 2 Lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mặt trận


d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác. Ra mặt trận. Tin từ các mặt trận đưa về. Mặt trận miền Đông. 2 Lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hoá. Mặt trận sản xuất. 3 Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt trận


Là tổ chức tập hợp đông đảo quần chúng cùng thực hiện sứ mệnh lịch sử của một dân tộc.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 9, 2017

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt trận


Mặt trận (Hangul: 고지전; Romaja quốc ngữ: Gojijeon; MR: Kojijŏn; tựa tiếng Anh: The Front Line) là một bộ phim điện ảnh Hàn Quốc sản xuất năm 2011, lấy bối cảnh cuối cuộc Chiến tranh Triều Tiên (1950-19 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt trận


Nơi diễn ra cuộc đấu tranh giữa các lực lượng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 4, 2015

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mặt trận


nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn hành quân ra mặt trận mặt trận đã im tiếng súng Đồng nghĩa: chiến trường lĩnh vực hoạt động, nơi đang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mặc cảm rằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa