Ý nghĩa của từ mật vụ là gì:
mật vụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mật vụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mật vụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mật vụ


dt (H. vụ: việc) Kẻ làm công việc do thám: Ta đã bắt được một bọn mật vụ của thực dân Pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mật vụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mật vụ": . mắt vọ mấ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật vụ


Kẻ làm công việc do thám. | : ''Ta đã bắt được một bọn '''mật vụ''' của thực dân.'' | : ''Pháp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mật vụ


dt (H. vụ: việc) Kẻ làm công việc do thám: Ta đã bắt được một bọn mật vụ của thực dân Pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật vụ


cơ quan chỉ huy công việc bí mật do thám ở một số nước đế quốc, thuộc địa. nhân viên mật vụ.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< raccordement raccourci >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa