Ý nghĩa của từ mẫn tiệp là gì:
mẫn tiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mẫn tiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẫn tiệp mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫn tiệp


Chăm chỉ và lanh lẹ. | : ''Tài '''mẫn tiệp''', tính thông minh ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫn tiệp


nhanh nhẹn, sáng suốt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫn tiệp


nhanh nhẹn, sáng suốt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẫn tiệp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẫn tiệp": . mẫn tiệp mẫn tiệp. Những từ có chứa "mẫn tiệp": . mẫn tiệp mẫn tiệp [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫn tiệp


(Từ cũ, Ít dùng) linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh một người mẫn tiệp có tài mẫn tiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫn tiệp


Chăm chỉ và lanh lẹ: Tài mẫn tiệp, tính thông minh (Nhđm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thế nghị thằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa