Ý nghĩa của từ mảnh khảnh là gì:
mảnh khảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mảnh khảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mảnh khảnh mình

1

22 Thumbs up   12 Thumbs down

mảnh khảnh


Gầy và cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mảnh khảnh". Những từ có chứa "mảnh khảnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khẩu khắc khấn Khấu quân khẩn cấp hà khắc kh [..]
Nguồn: vdict.com

2

20 Thumbs up   16 Thumbs down

mảnh khảnh


cao, gầy và mảnh, trông yếu dáng người mảnh khảnh nét chữ mảnh khảnh Đồng nghĩa: mảnh dẻ, mảnh mai
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   19 Thumbs down

mảnh khảnh


Gầy và cao.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

mảnh khảnh


Từ mảnh khảnh có nghĩa là một người vừa gầy vừa cao
Tuấn Dũng - 00:00:00 UTC 26 tháng 10, 2017

5

11 Thumbs up   17 Thumbs down

mảnh khảnh


Gầy và cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

9 Thumbs up   18 Thumbs down

mảnh khảnh


patanu (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< phải lại phải khi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa