1 |
mũ ni Mũ của người già đội có diềm che kín hai mang tai và sau gáy. | : '''''Mũ ni''' che tai'' - Thái độ của người chán đời, mọi việc đều để ngoài tai.
|
2 |
mũ niMũ của người già đội có diềm che kín hai mang tai và sau gáy. Mũ ni che tai. Thái độ của người chán đời, mọi việc đều để ngoài tai.
|
3 |
mũ niMũ của người già đội có diềm che kín hai mang tai và sau gáy. Mũ ni che tai. Thái độ của người chán đời, mọi việc đều để ngoài tai.
|
4 |
mũ nimũ mềm bằng len, sợi, có diềm che kín hai tai và sau gáy, thường dùng cho người già mũ ni che tai (tng) mũ của sư sãi.
|
<< mũ nghe | phẫn chí >> |