Ý nghĩa của từ mũ ni là gì:
mũ ni nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mũ ni. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mũ ni mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ ni


Mũ của người già đội có diềm che kín hai mang tai và sau gáy. | : '''''Mũ ni''' che tai'' - Thái độ của người chán đời, mọi việc đều để ngoài tai.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ ni


Mũ của người già đội có diềm che kín hai mang tai và sau gáy. Mũ ni che tai. Thái độ của người chán đời, mọi việc đều để ngoài tai.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ ni


Mũ của người già đội có diềm che kín hai mang tai và sau gáy. Mũ ni che tai. Thái độ của người chán đời, mọi việc đều để ngoài tai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ ni


mũ mềm bằng len, sợi, có diềm che kín hai tai và sau gáy, thường dùng cho người già mũ ni che tai (tng) mũ của sư sãi.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mũ nghe phẫn chí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa