1 |
mùi mẽ Vị của thức ăn (ý xấu). | : ''Món cần nấu suông chẳng có '''mùi mẽ''' gì.'' | Không thấm vào đâu. | : '''''Mùi mẽ''' gì nửa chén rượu nhắm với một miếng đậu.'' [..]
|
2 |
mùi mẽ1. d. Vị của thức ăn (ý xấu): Món cần nấu suông chẳng có mùi mẽ gì. 2. t. Không thấm vào đâu: Mùi mẽ gì nửa chén rượu nhắm với một miếng đậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mùi mẽ". Những từ phá [..]
|
3 |
mùi mẽ1. d. Vị của thức ăn (ý xấu): Món cần nấu suông chẳng có mùi mẽ gì. 2. t. Không thấm vào đâu: Mùi mẽ gì nửa chén rượu nhắm với một miếng đậu.
|
4 |
mùi mẽ(Khẩu ngữ) mùi vị của đồ ăn, thức uống, v.v. (nói khái quát; hàm ý chê) chè nấu nhạt thếch, chẳng có mùi mẽ gì [..]
|
<< mùi | mùn >> |