1 |
mùi | Hơi đưa vào mũi mà người ta ngửi thấy. | : '''''Mùi''' thơm.'' | : '''''Mùi''' tanh.'' | Hơi nói trên, khó ngửi, của những thức ăn đã ôi, thiu. | : ''Trời nóng thịt để lâu không rán nên đã có '' [..]
|
2 |
mùid. X. Rau mùi.d. 1. Hơi đưa vào mũi mà người ta ngửi thấy: Mùi thơm; Mùi tanh. 2. Hơi nói trên, khó ngửi, của những thức ăn đã ôi, thiu: Trời nóng thịt để lâu không rán nên đã có mùi. 3. ấn tượng do h [..]
|
3 |
mùid. X. Rau mùi. d. 1. Hơi đưa vào mũi mà người ta ngửi thấy: Mùi thơm; Mùi tanh. 2. Hơi nói trên, khó ngửi, của những thức ăn đã ôi, thiu: Trời nóng thịt để lâu không rán nên đã có mùi. 3. ấn tượng do hoàn cảnh xã hội gây nên: Mùi đời; Mùi tân khổ. 4. Vẻ, thứ: Pha nghề thi họa, đủ mùi ca ngâm (K). d. Chi thứ tám trong mười hai chi: Tuổi mùi; Giờ mùi [..]
|
4 |
mùihơi toả ra được nhận biết bằng mũi mùi thơm mùi hương ngào ngạt tanh mùi cá thức ăn đã bốc mùi khó chịu Danh từ vị của thức ăn, nói về mặ [..]
|
5 |
mùiMùi có thể là tên gọi của:
|
6 |
mùiMùi là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ tám, đứng trước nó là Ngọ, đứng sau nó là Thân.
Tháng Mùi trong nông lịch là tháng sáu âm lịch. Về thời gian thì giờ Mùi t [..]
|
<< mông lung | mùi mẽ >> |