1 |
mê tín Lòng tin không căn cứ, cho rằng có những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa. | : ''Theo '''mê tín''', quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.'' | Tin một cách mù quáng. | : ''''' [..]
|
2 |
mê tín1. d. Lòng tin không căn cứ, cho rằng có những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa: Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết. 2. đg. Tin một cách mù quáng: Mê tín sách vở [..]
|
3 |
mê tín1. d. Lòng tin không căn cứ, cho rằng có những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa: Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết. 2. đg. Tin một cách mù quáng: Mê tín sách vở.
|
4 |
mê tíntin một cách mù quáng vào thần thánh, ma quỷ, số mệnh, và những điều huyền hoặc bài trừ các tệ nạn mê tín, dị đoan (Khẩu ngữ) ưa ch [..]
|
5 |
mê tínMê tín là một cụm từ chỉ những niềm tin trong một mối quan hệ nhân quả siêu nhiên: một trong những sự kiện hay hành động sẽ dẫn đến các sự kiện hay hành động khác mà không có bất kỳ quá trình vật lý n [..]
|
<< mê mệt | mí >> |